Mẫu Hợp Đồng Góp Vốn Mua Đất Nền Chuẩn 2022

Mẫu Hợp Đồng Góp Vốn Mua Đất Nền Chuẩn 2022

Mẫu hợp đồng góp vốn mua đất nền năm 2022 có gì thay đổi so với mẫu cũ? Những lưu ý và cách làm hợp đồng góp vốn mua đất nền hợp pháp. Cùng JinJoo Home theo dõi bài viết này để nhận mẫu nhé!

Những điều cần biết trước khi kí hợp đồng góp vốn mua đất nền

Đất nền là gì?

Khái niệm

Đất nền là những lô đất còn nguyên vẹn, trong tình trạng “thô”. Tức là chưa có sự tác động của con người hay máy móc dù ít hay nhiều. Những loại đất dùng cho lâm nghiệp, thủy sản, giáo dục, giao thông thì không được gọi là đất nền. Tùy vào mục đích sử dụng mà đất nền được chia thành các loại khác nhau.

Phân loại

Đất nền dự án

Đây là đất đang nằm trong quá trình quy hoạch của chủ đầu tư. Những lô đất này đang được nghiên cứu và chưa có sự tác động nào của con người. Thông thường, đất nền dự án được rào chắn nhằm tránh sự xâm nhập bất hợp pháp.

Đất thổ cư (Đất phi nông nghiệp)

Đây là loại đất cho phép ở, xây dựng nhà cửa và các công trình xã hội. Đất thổ cư được chia ra 2 loại nhỏ: đất thổ cư nông thôn và đô thị. Đơn giản, đất thổ cư chỉ là đất để ở.

Đất liền kề

Đất liền kề là những lô đất được thiết kế gần nhau theo một bố cục nhất định. Diện tích những lô đất tương đương nhau và xuất hiện cùng khu vực thi công dự án. Thông thường là đất ao chuyển thành đất nông nghiệp, hoặc đất nông nghiệp chuyển thành đất ở.

Những lưu ý khi chọn mua đất nền

Nguyên tắc tránh rủi ro khi mua bán đất nền đó là xem xét kỹ lưỡng những chi tiết. Ví dụ như vị trí xung quanh, tình trạng dân số, các vấn đề pháp lý, chủ đầu tư,…  Những lưu ý trên sẽ giúp bạn giảm thiểu rủi ro mua phải những mảnh đất “ma”.

Hợp đồng góp vốn là gì?

Trong thực tế, có những mảnh đất mà một người không thể mua được. Vì vậy cần có sự góp vốn từ hai hoặc nhiều bên khác. Khi đó, hợp đồng góp vốn với những điều khoản hợp pháp ra đời. Điều này nhằm đảm bảo quyền lợi giữa các bên.

Hợp đồng góp vốn có thể kí với nhiều bên. Giữa cá nhân với tổ chức hoặc cá nhân với cá nhân. Tuy nhiên, bạn cần đọc kỹ những thông tin ghi trong hợp đồng trước khi kí kết nhé.

Mẫu Hợp Đồng Góp Vốn Mua Đất Nền Chuẩn 2022

Mẫu hợp đồng góp vốn mua đất nền

Nội dung cần có trong hợp đồng

Thông tin chi cá nhân giữa các bên (Họ tên, Địa chỉ, CCCD,…)

Tài sản góp vốn (Đơn vị tiền tệ nếu có )

Mục đích góp vốn

Quyền và nghĩa vụ các bên

Thời hạn góp vốn

Phương thức giải quyết tranh chấp

Phân chia lợi nhuận và rủi ro trong quá trình góp vốn

Mẫu hợp đồng góp vốn mua đất nền

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

——-***——-

HỢP ĐỒNG GÓP VỐN

Tại Phòng Công Chứng số ………… thành phố………… (Trường hợp việc công chứng được thực hiện ngoài trụ sở: ghi địa điểm thực hiện công chứng và Phòng Công chứng). Chúng tôi gồm có:

Bên góp vốn (sau đây gọi là bên A):

Ông (Bà): ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

Sinh ngày: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Chứng minh nhân dân số: ………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Cấp ngày ………………………………….. tại …………………………………………………………………………………………………………………………..

Hộ khẩu thường trú (Trường hợp không có hộ khẩu thường trú, thì ghi nơi đăng ký tạm trú): ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Hoặc có thể chọn một trong các chủ thể sau:

1. Chủ thể là vợ chồng:

Chồng: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

Sinh ngày: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

Chứng minh nhân dân số: ………………………………………………………………………………………………………………………

Cấp ngày ………………………………….. tại ………………………………………………………………………………………………………….

Hộ khẩu thường trú: …………………………………………………………………………………………………………………………………

Cùng vợ là bà: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Sinh ngày: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

Chứng minh nhân dân số: …………………. cấp ngày………………………………….. tại …………………………………………….

Hộ khẩu thường trú: ……………………………………………………………………………………………………………………………………….

(Trường hợp vợ chồng có hộ khẩu thường trú khác nhau, thì ghi hộ khẩu thường trú của từng người).

2. Chủ thể là hộ gia đình:

Họ và tên chủ hộ: …………………………………………………………………………………………………………………………………………..

Sinh ngày: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

Chứng minh nhân dân số: …………………………………………………………………………………………………………………………………….

Cấp ngày ………………………………….. tại ……………………………………………………………………………………………………………………….

Hộ khẩu thường trú: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

Các thành viên của hộ gia đình:

Họ và tên: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Sinh ngày: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Chứng minh nhân dân số: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Cấp ngày ………………………………….. tại …………………………………………………………………………………………………………………………………

Hộ khẩu thường trú :………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

* Trong trường hợp các chủ thể nêu trên có đại diện thì ghi:

Họ và tên người đại diện: …………………………………………………………………………………………………………………………………………..

Sinh ngày: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

Chứng minh nhân dân số: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Cấp ngày ………………………………….. tại …………………………………………………………………………………………………………………………………..

Hộ khẩu thường trú: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Theo giấy ủy quyền (trường hợp đại diện theo ủy quyền) số: ……………………………………………………………………………………

ngày …………………………………. do …………………………………………. lập.

3. Chủ thể là tổ chức:

Tên tổ chức: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Trụ sở: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Quyết định thành lập số: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

ngày………tháng………năm………do………………………cấp.

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: ………………………………………………………………………………………………………………………………..

ngày………tháng……….năm……… do ……………………………….. cấp.

Số Fax: …………………………………………………………………. Số điện thoại:……………………………………………………………………………………..

Họ và tên người đại diện: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Chức vụ: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Sinh ngày: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Chứng minh nhân dân số: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Cấp ngày ………………………………….. tại …………………………………………………………………………………………………………………………………..

Theo giấy ủy quyền (trường hợp đại diện theo ủy quyền) số: ………………………………………ngày…………………………………. do………………………………. lập.

Bên nhận góp vốn (sau đây gọi là bên B):

(Chọn một trong các chủ thể nêu trên)

Các bên đồng ý thực hiện việc góp vốn với các thỏa thuận sau đây:

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Điều 1
TÀI SẢN GÓP VỐN

Tài sản góp vốn thuộc quyền sở hữu của bên A: (mô tả cụ thể về tài sản góp vốn; nếu tài sản góp vốn là tài sản pháp luật quy định phải đăng ký quyền sở hữu thì phải liệt kê giấy tờ chứng minh quyền sở hữu) ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Điều 2
GIÁ TRỊ GÓP VỐN

Giá trị tài sản góp vốn được các bên cùng thống nhất thỏa thuận là: ……………………………………………………………………………….

(bằng chữ:……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..)

Điều 3
THỜI HẠN GÓP VỐN

Thời hạn góp vốn bằng tài sản nêu tại Điều 1 là: …………………………………………………………………….kể từ ngày ………./………./………..

Điều 4
MỤC ĐÍCH GÓP VỐN

Mục đích góp vốn bằng tài sản nêu tại Điều 1 là: ………………………………………………………………………………………………………………………

Điều 5
ĐĂNG KÝ VÀ XÓA ĐĂNG KÝ GÓP VỐN

1. Bên A và bên B có nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký góp vốn bằng tài sản. Thủ tục được thực hiện tại cơ quan có thẩm quyền. Đây là quy định của pháp luật.(đối với tài sản phải đăng ký)

2. Bên A có nghĩa vụ thực hiện thủ tục xóa đăng ký góp vốn sau khi hết thời hạn góp vốn.

Điều 6
VIỆC NỘP LỆ PHÍ CÔNG CHỨNG

Lệ phí Công chứng Hợp đồng này do bên …………………………………………………………. chịu trách nhiệm nộp.

Điều 7
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG

Trong quá trình thực hiện hợp đồng, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết. Trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau. Trong trường hợp không giải quyết được, thì một trong hai bên có quyền khởi kiện. Toà án có thẩm quyền sẽ giải quyết theo quy định của pháp luật.

Điều 8
CAM ĐOAN CÁC BÊN

1. Bên A cam đoan:

a. Những thông tin về nhân thân, tài sản đã ghi trong hợp đồng này là đúng sự thật;

b. Tài sản góp vốn không có tranh chấp;

c. Tài sản góp vốn không bị cơ quan nhà nước có thẩm quyền xử lý theo quy định pháp luật;

d. Việc giao kết hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối hoặc ép buộc;

e. Thực hiện đúng và đầy đủ tất cả các thỏa thuận đã ghi trong Hợp đồng này.

g. Các cam đoan khác…

2 . Bên B cam đoan:

a. Những thông tin về nhân thân đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

b. Đã xem xét kỹ, biết rõ về tài sản góp vốn nêu trên và các giấy tờ về quyền sử dụng, quyền sở hữu;

c. Việc giao kết hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối hoặc ép buộc;

d. Thực hiện đúng và đầy đủ tất cả các thỏa thuận đã ghi trong Hợp đồng này;

e . Các cam đoan khác…

Điều 9
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG

1. Các bên đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của mình, ý nghĩa và hậu quả pháp lý của việc giao kết Hợp đồng này.

2. Hai bên đã đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên

Hoặc chọn một trong các trường hợp sau đây:

● Hai bên đã đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký, điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của công chứng viên.

● Hai bên đã nghe công chứng viên đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của công chứng viên.

● Hai bên đã nghe công chứng viên đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký, điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của công chứng viên.

● Hai bên có nghe người làm chứng đọc Hợp đồng, có hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký, điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên;

● Hai bên có nghe người làm chứng đọc Hợp đồng, có hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng. Điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên;

3. Hợp đồng có hiệu lực từ:……………………………………………………………………………..

                Bên A                                                                               Bên B                      

(Ký, điểm chỉ và ghi rõ họ tên)                              (Ký, điểm chỉ và ghi rõ họ tên)


Tạm kết

Mẫu hợp đồng góp vốn mua đất nền bản đầy đủ và mới nhất năm 2022. JinJoo Home cập nhật thông tin mới nhất cho các bạn. Chúng mình hy vọng qua bài viết này bạn đã nhận được thông tin hữu ích. Theo dõi thêm những bài viết về các mẫu hợp đồng khác của JinJoo Home tại đây.